[KCN ĐỒ SƠN, HẢI PHÒNG] Công ty sản xuất linh kiện điện tử tuyển dụng các vị trí
Mô tả công việc
BỘ PHẬN | CHỨC VỤ | SỐ LƯỢNG | YÊU CẦU | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | MÔ TẢ CÔNG VIỆC | MỨC LƯƠNG |
HCNS
|
CHỦ QUẢN NHÂN SỰ | 1 | - Tốt nghiệp ĐH - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
组织、落实相关招聘急培训,员工能力发展、企业文化建设;公司规章制度制定,熟悉劳动法、工会法、社保法等法律 | 1. Phụ trách quản lý nhân lực, | |
CHỦ QUẢN HCNS | 1 | - Tốt nghiệp ĐH - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、负责行政管理、后勤保障各类工作(行政采购、车辆管理、维修、安保、清洁绿化、工程建设、食堂、宿舍、前台等) 2、负责厂区生产生活的消防安全、生产安全等的监督、检查管理工作及安全保障 3、负责公司与政府单位行政事务的处理及关系维护,证照、资料的办理 4、制定、完善行政管理规章制度,并监督实施 5、制定部门年度工作计划及阶段工作计划并组织实施 |
1. Phụ trách quản lý hành chính, đảm bảo các công việc hậu cần ( mua bán hành chính, quản lý xe cộ, bảo dưỡng, an ninh, vệ sinh nhà xưởng, công trình xây dựng, nhà ăn, ký túc xá, lễ tân) 2. Phụ trách an toàn PCCC của nhà xưởng, giám sát quản lý an toàn 3. Phụ trách làm các thủ tục hành chính liên quan đến cơ quan nhà nước như duy trì quan hệ, hộ chiếu, giấy tờ,... 4. Xây dựng, hoàn thiện các điều lệ và giám sát tiến hành. 5. Lập kế hoạch công việc theo năm, theo giai đoạn cho bộ phận và tổ chức thực hiện. |
20-30 | |
KỸ SƯ AN TOÀN | 1 | - Tốt nghiệp ĐH - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、负责公司安全生产工作督查工作,组织开展各项安全活动。 2、组织开展各项安全培训,确保公司的全体人员接受安全培训,如实记录安全生产教育和培训情况。 3、参与拟订本单位安全生产规章制度、操作规程和生产安全事故应急救援预案。安全管理台帐的建立与完善 4、协助部门管理者安排新、扩、改建项目的安全评估(安全条件论证、预评价、验收评价、现状/专项评价)工作,负责项目竣工后的安全验收申报工作。 5、检查本单位的安全生产状况,及时排查生产安全事故隐患,制止和纠正违章指挥、强令冒险作业、违反操作规程的行为,提出改进安全生产管理的建议。 6、督促落实本单位重大危险源、有限空间的安全管理措施。 7、负责公司特种设备的管理工作。按法规要求对特种设备进行申报办证,定期检测,对特种设备的操作人员进行资格检查,未持证上岗和证件过期,虚假证件者禁止操作特种设备。 8、负责制订消防、环保、安全生产和危化品各项演练,并组织实施演练活动,如实记录应急情况。 9、负责危险化学品的政府部门备案和安全管理。确保符合国家法律法规要求。 10、负责易制毒化学品和易制爆化学品的政府部门备案。确保符合国家法律法规要求。 |
1. Phụ trách giám sát an toàn sản xuất của công ty, tổ chức các hoạt động an toàn 2. Tổ chức các buổi tập huấn an toàn, đảm bảo toàn nhân viên trong công ty đều được tập huấn về an toàn, đồng thời ghi chép tình hình tập huấn theo thực tế 3. Tham dự vào sắp xếp chế độ an toàn sản xuất của công ty, thao tác các nội quy và dự án về sự cố ứng phó khẩn cấp an toàn lao động. kiến nghị và hoàn thiện ghi chép về quản lý an toàn 4. Phối hợp với người quản lý các bộ phận sắp xếp đánh giá an toàn các hạng mục mới/ mở rộng/ cải tiến( trình bày về điều kiện an toàn, dự kiến đánh giá, đánh giá nghiệm thu, đánh giá hiện trạng/ hạng mục riêng), phụ trách công việc trình bày báo cáo sau khi các dự án được hoàn công 5. Kiểm tra tình trạng an toàn sản xuất của công ty, kịp thời kiểm tra và phát hiện các sự cố tiềm ẩn về an toàn sản xuất, ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi chỉ huy vi phạm nội quy, thao tác nguy hiểm, vi phạm quy trình thao tác, đưa ra kiến nghị về quản lý an toàn sản xuất 6. Giám sát việc thực hiện các biện pháp quản lý an toàn đối với các nguồn nguy hiểm lớn và không gian hạn chế trong đơn vị. 7. Phụ trách quản lý các thiết bị đặc biệt của công ty. Thực hiện khai báo các thiết bị đặc biệt, kiểm định theo quy định của pháp luật, tiến hành kiểm tra tư cách đối với người sử dụng thiết bị đặc biệt, cấm những người không có giấy phép hoặc giấy phép hết hạn, giấy phép giả thao tác thiết bị. 8. Phụ trách xây dựng các hạng mục diễn tập PCCC, bảo vệ môi trường, an toàn sản xuất và dò dỉ hóa chất, đồng thời tổ chức thực hiện các hoạt động diễn tập đó và ghi chép lưu trữ tình hình ứng phó thực tế. 9. Phụ trách nộp hồ sơ cho chính phủ và quản lý an toàn các hóa chất nguy hiểm, đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định quốc gia. 10. Phụ trách hồ sơ về hóa chất độc và hóa chất dễ gây nổ cho các cơ quan chính phủ, đảm bảo tuân thủ luật pháp và quy định quốc gia. |
15-20 | |
TÀI VỤ
|
CHỦ QUẢN KẾ TOÁN | 1 | - Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành Tài chính,Kế toán - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、对账务处理,报表出具 2、税务申报等工作有足够经验 3、有过会计长工作经验且至少管理过3人以上团队 4、有较好的沟通协调能力 5、能够承受工作压力 6、SAP和越南会计软件 |
1. Xử lý sổ sách, phát hành báo cáo 2. Có kinh nghiệm dày dặn về khai báo thuế và công việc liên quan 3. Có kinh nghiệm làm kế toán trưởng và quản lý nhóm ít nhất 3 người trở lên 4. Có kỹ năng giao tiếp và phối hợp tốt 5. Có khả năng chịu được áp lực công việc 6. SAP và Phần mềm Kế toán tại Việt Nam |
25-30 |
KẾ TOÁN TỔNG HỢP | 1 | - Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành Tài chính,Kế toán - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、 初步审核各项费用单据 2、初步制作月度财务报告及季度财务分析报告 3、协助会计主管制作监督管理会报告 4、协助会计主管制作预算报表及政府相关统计报表 5、 协助出纳员跟进贷款工作 6、协助会计主管梳理管理流程 7、 协助会计主管梳理培训资料 8、 协助会计主管初步审核各项财务数据、初步审核OA各项流程 9、完成部门负责人交代的其他各项常规性和临时性工作 |
1. Kiểm tra sơ bộ các chứng từ chi phí khác nhau 2. Chuẩn bị báo cáo tài chính hàng tháng sơ bộ và báo cáo phân tích tài chính hàng quý 3. Hỗ trợ chủ quản kế toán lập báo cáo quản lý 4. Hỗ trợ chủ quản kế toán lập báo biểu dự toán và các báo biểu thống kê của chính phủ nhà nước 5. Hỗ trợ nhân viên thủ quỹ theo dõi các khoản vay 6. Hỗ trợ chủ quản kế toán sắp xếp lưu trình quản lý 7. Hỗ trợ chủ quản kế toán sắp xếp tài liệu đào tạo 8. Hỗ trợ chủ quản kế toán phê duyệt sơ bộ hạng mục số liệu tài chính, phê duyệt sơ bộ lưu trình OA 9. Hoàn thành các công việc cố định và tạm thời khác do cấp trên giao |
18-25 | |
KẾ TOÁN GIÁ THÀNH | 1 | - Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành Tài chính,Kế toán - Kinh nghiệm 5 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、按进口采购凭证收集、分类并检查固定资产、工具、长期摊销、短期摊销的完整性及合理性 2、分别在越南会计软件及SAP录入成本相关会计凭证 3、更新固定资产增减情况,月度、季度、年度做固定资产增减清单 4、创建固定资产卡片、固定资产账簿、固定资产记录 5、 检查固定资产的实物、标签、账簿 6、按期组织各部门固定资产盘点并出具盘点报告初稿 7、在越南会计软件录入生产需用的物料相关单据 8、 月度核对进销存(SAP和越南会计软件) 9、越南软件分工段,检查相关生产费用,按BOM、生产指令、出货订单核算成本 10、出具月度成本分析、物料分析、产品标准和实际分析相关报表 11、 打印、装订并妥善保存会计账本(固定资产凭证) 12、部门负责人交代的其他工作 |
1. Thu thập, phân loại và kiểm tra tính hoàn thiện và hợp lý của tài sản cố định, công cụ dụng cụ, khấu hao dài hạn, khấu hao ngắn hạn theo chứng từ nhập khẩu mua hàng 2. Nhập các chứng từ kế toán liên quan đến chi phí vào phần mềm kế toán Việt Nam và SAP tương ứng 3. Cập nhật tình hình tăng giảm tài sản cố định, lập danh mục tài sản cố định tăng giảm theo tháng, quý, năm. 4. Tạo thẻ tài sản cố định, sổ cái tài sản cố định và hồ sơ tài sản cố định 5. Kiểm tra thực tế hiện vật, nhãn mác và sổ sách kế toán của tài sản cố định 6. Tổ chức kiểm kê tài sản cố định của từng phòng ban theo đúng lịch trình và lập dự thảo báo cáo kiểm kê 7. Nhập các chứng từ liên quan đến vật tư cần thiết cho sản xuất vào phần mềm kế toán Việt Nam 8. Đối chiếu mua hàng và bán hàng hàng tháng (SAP và phần mềm kế toán Việt Nam) 9. Phân công đoạn phần mềm kế toán Việt Nam, kiểm tra chi phí sản xuất liên quan, hạch toán giá thành theo BOM, lệnh sản xuất và đơn xuất hàng 10. Phát hành báo cáo phân tích chi phí hàng tháng, phân tích vật liệu, tiêu chuẩn sản phẩm và phân tích thực tế liên quan 11. In, đóng quyển và bảo quản sổ kế toán (chứng từ tài sản cố định) 12. Các công việc khác do cấp trên giao |
15-20 | |
TIÊU THỤ
|
NHÂN VIÊN KHAI BÁO HẢI QUAN | 1 | - Tốt nghiệp ĐH - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung,tiếng Anh thành thạo |
1、负责国内或其他国家进口原材料事宜(工作量20柜/月) 2、负责越南本地材料进口报关事宜(待交接)(工作量40批-50批/月) 3、每月完成与仓库对账事宜 4、按季度完成工厂材料报废事宜 5、领导安排其他临时事项 |
1.Phụ trách thủ tục nhập khẩu nguyên liệu từ Trung Quốc hoặc các nước khác (khối lượng công việc 20 container/tháng) 2. Phụ trách khai báo hải quan vật tư nội địa nhập khẩu vào Việt Nam (chờ bàn giao) (khối lượng công việc 40-50 lô/tháng) 3. Hoàn tất đối chiếu hàng tháng với kho 4. Hoàn thành việc báo phế nguyên vật liệu của công ty theo quý 5. Các công việc tạm thời khác cho cấp trên giao |
18-25 |
NGHIỆP VỤ | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung lưu loát, tiếng anh cơ bản ( nếu có) |
1、熟悉船务操作,至少3年以上工作经验 。 2、有独立业务操作能力,能独立处理对接业务。 3、执行力强,协调能力强,服从意识高。 |
1. Thành thạo thao tác nghiệp vụ vận chuyển, book tàu, theo dõi lịch tàu 2. Có khả năng làm việc độc lập, có thể xử lý đối ứng nghiệp vụ độc lập 3. Tính tự giác cao, tính phối hợp cao, ý thức chấp hành cao |
15-18 | |
NHÂN VIÊN CÂN ĐƠN | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng, tiếng anh thành thạo |
1、接收总部的发票,核对客户的PO和 "open PO"表包含:价格,型号,出货方向,运输方式 2、跟总部确认相关问题如果补充信息和实际生产有差异 3、申请领出样品流程,申请购买栈板OA流程,申请领出栈板OA流程 4、批准OA相关申请流程(接收订单、补充信息、交期交量变更、取消 订单、备料 5、打印新订单的资料下发给相关部门 包含SAP订单表+OA补充信息 6、安排寄出样品给客户和总部:走OA流程,打包,下快递单,准备一套文件给快递代理 7、做补充信息表(系统操作,导出补充信息) 8、领导安排其他临时事项 |
1. Tiếp nhận hóa đơn của Tổng bộ, đối chiếu PO và open của khách hàng. Biểu PO bao gồm: đơn giá, quy cách, hướng xuất hàng, phương thức vận chuyển 2. Nếu thông tin bổ xung và thực tế sản xuất có sai lệch tiến hành xác nhận các vấn đề liên quan với Tổng bộ 3. Chạy lưu trình xin lĩnh hàng mẫu, chạy lưu trình oa xin mua pallet, chạy lưu trình oa lĩnh pallet 4. Phê duyệt các lưu trình đề nghị liên quan ( tiếp nhận đơn hàng, bổ xung thông tin, cập nhập thời gian giao hàng, lượng hàng hóa, hủy đơn hàng, tiếp liệu) 5. In đơn hàng mới phát cho các bộ phận liên quan, gồm biểu đơn hàng SAP + thông tin bổ xung OA 6. Sắp xếp gửi hàng mẫu cho khách hàng và tổng bộ: chạy lưu trình OA, đóng gói, tạo đơn cpn, chuẩn bị tài liệu đi cùng hàng cpn 7. Làm biểu bổ xung thông tin ( thao tác hệ thống, kết xuất thông tin bổ xung ) 8. Các công việc tạm thời khác do cấp trên giao |
16-22 | |
TRỢ LÝ THIẾT KẾ BAO BÌ | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Ưu tiên có kinh nghiệm, không có kinh nghiệm được đào tạo - Tiếng Trung 4 kỹ năng |
1、包装设计:根据客户的包装规范要求,制作包装的相关图纸等; 2、设计调研:了解产品特性,行业趋势,无塑化包装等,为包装设计提供依据; 3、设计实施:根据不同的批试要求,索样,打样,与印刷供应商协作及看色,确保包装设计符合批试要求并通过包装测试; 4、生产对接:负责出包装说明给工程部做SOP,跟进和指导产线包装作业; 5、文件受控:包装文件确认后及时受控; 6、包装优化:在确保包装能通过包装测试后,进行包装优化,成本优化,以满足客户的降本要求。 |
1. Thiết kế bao bì: Theo yêu cầu quy phạm đóng gói của khách hàng, Thực hiện các bản vẽ liên quan đến đóng gói; 2. Nghiên cứu thiết kế: Tìm hiểu đặc tính của sản phẩm, xu hướng ngành nghề, bao bì không chứa nhựa, cung cấp cơ sở cho thiết kế bao bì; 3. Thực hiện thiết kế: theo yêu cầu thử nghiệm của các lô khá nhau, tìm mẫu, in mẫu, phối hợp với nhà cung ứng in và xem màu, đảm bảo thiết kế bao bì phù hợp yêu cầu thử nghiệm và thông qua thử nghiệm đóng gói; 4. Đối ứng sản xuất: Phụ trách làm hướng dẫn đóng gói cho bộ phận công trình để làm SOP, theo dõi và hướng dẫn thao tác chuyền đóng gói; 5. Kiểm soát tài liệu: sau khi tài liệu đóng gói được xác nhận nhanh chóng lưu giữ kiểm soát 6. Tối ưu hóa đóng gói: Sau khi xác nhận đóng gói được thông qua thử nghiệm, tiến hành tối ưu hóa đóng gói, tối ưu hóa giá thành, để đáp ứng yêu cầu hạ thấp giá thành của khách hàng |
12-15 | |
CÔNG TRÌNH
|
KỸ SƯ ME | 3 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng( nghe, nói, đánh chữ) |
1、负责设备年度保养计划及履历维护管理,主导设备的周、月、年度保养及技术指导。 2、协助技术员对设备的调试与故障排除,,确保设备正常运转; 3、主导新产品工装夹具设计与设备的评估、申购及验收管理 4、负责设备自动化改造升级与工治具的优化改善,配合产线效率与品质提升 5、负责ME Team的程序文件和操作SOP的更新受控; 6、负责设备安全操作的培训与监督,确保设备正常使用; |
1. Chịu trách nhiệm về kế hoạch bảo trì hàng năm và quản lý lịch sử bảo trì thiết bị, chỉ đạo bảo trì hàng tuần, hàng tháng và hàng năm và hướng dẫn kỹ thuật thiết bị. 2. Hỗ trợ kỹ thuật viên gỡ lỗi và xử lý sự cố thiết bị để đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường; 3. Chỉ đạo thiết kế đồ gá sản phẩm mới và đánh giá thiết bị, quản lý mua và nghiệm thu 4. Chịu trách nhiệm về chuyển đổi tự động hóa và nâng cấp thiết bị, tối ưu hóa và cải tiến công cụ dụng cụ, hợp tác cải thiện và nâng cao chất lượng dây chuyền sản xuất 5. Chịu trách nhiệm cập nhật và kiểm soát các tệp chương trình và SOP vận hành của Đội ME; 6. Chịu trách nhiệm đào tạo và giám sát vận hành an toàn thiết bị để đảm bảo thiết bị được sử dụng bình thường; |
15-18 |
KỸ SƯ NPI | 2 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、新产品工艺流程的制定翻译,SOP的制定核对与发行 2、负责组织新产品的试产,对试产前工作进行安排部署并确认执行情况 3、负责各试产阶段试制问题收集,发现、提出试制中存在的问题并跟踪解决 4、主导各试产阶段总结,输出试产报告给PM 5、主导试产转量产移交,相关资料的交付件整理及归档 6、跟踪新产品的产能与效率目标达成 |
1. Xây dựng và biên dịch quy trình sản xuất sản phẩm mới, xây dựng, đối chiếu và ban hành SOP 2. Tổ chức sản xuất thử nghiệm sản phẩm mới, sắp xếp và triển khai công việc trước khi sản xuất thử và xác nhận tình trạng thực hiện 3. Thu thập các vấn đề sản xuất thử nghiệm tại từng giai đoạn sản xuất thử nghiệm, phát hiện và đề xuất các vấn đề trong sản xuất thử nghiệm và theo dõi, giải quyết 4. Chỉ đạo tổng hợp từng giai đoạn sản xuất thử nghiệm và xuất báo cáo sản xuất thử nghiệm cho PM 5. Chủ đạo bàn giao từ sản xuất thử nghiệm sang sản xuất hàng loạt, nộp và lưu giữ các tài liệu văn kiện liên quan 6. Theo sát sản lượng của sản phẩm mới và đạt được mục tiêu hiệu suất |
15-18 | |
KỸ SƯ IE | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo 4 kỹ năng |
1、负责作业指导书的制作及修订、生产制程问题的分析与解决、生产作业方法及流程的持续改进等; 2、负责标准工时建立及产能核算,人员定额,设备能力评估; 3、负责生产线平衡提升,生产力提升,人员优化,和品质改善以及相关的改善专案; 4、负责新产品批示问题收集与跟进; 5、生产线以及生产车间的标准化。 |
1. Phụ trách thiết lập và sửa chữa sách hướng dẫn thao tác, phân tích và giải quyết vấn đề trong quá trình sản xuất, phương pháp thao tác sản xuất và sự liên tục trong cải tiến lưu trình 2. Phụ trách hạch toán sản lượng và thành lập giờ làm việc tiêu chuẩn, định mức nhân viên, đánh giá khả năng của thiết bị 3. Phụ trách nâng cao tính ổn định của dây chuyển sản xuất, nâng cao sản lượng, tối ưu hóa nhân viên, cải thiện chất lượng và dự án cải tiến liên quan 4. Phụ trách vấn đề phê duyệt thu thập và theo sát tiến độ sản phẩm mới 5. Tiêu chuẩn hóa chuyền sản xuất và xưởng sản xuất |
15-18 | |
KỸ THUẬT VIÊN SỬA CHỮA | 3 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng( nghe, nói, đánh chữ) |
1、 功能不良品的分析与维修,维修报表的统计 2、 维修不良的及时反馈,协助产线改善 3、定时到产线巡线追踪改善效果 |
1. Phân tích và sửa chữa sản phẩm lỗi, thống kê báo biểu sửa chữa 2. Sửa chữa hàng hỏng và kịp thời phản ánh, hỗ trợ cải thiện dây chuyền 3. Định kỳ đến dây chuyền sản xuất kiểm tra và theo dõi hiệu quả cải thiện |
15-18 | |
KỸ SƯ EE | 2 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng( nghe, nói, đánh chữ) |
1、负责新产品的试产/验证/测试以及跟进及不良品分析和改善; 2、测试治具的修改与验证,测试软件在生产的验证; 3、工程变更及新供应商及新物料的导入确认; 4、主导生产异常分析与处理,负责收集产品的不良信息,制订改善计划及实施。 |
1. Chịu trách nhiệm sản xuất thử nghiệm/xác minh/kiểm tra các sản phẩm mới và theo dõi cũng như phân tích và cải tiến sản phẩm lỗi; 2. Sửa đổi và kiểm tra thiết bị thử nghiệm, kiểm tra phần mềm thử nghiệm trong sản xuất; 3. Xác nhận những thay đổi về dự án, nhà cung ứng mới và vật liệu mới 4. Chỉ đạo phân tích và xử lý các bất thường trong sản xuất, chịu trách nhiệm thu thập thông tin về lỗi sản phẩm, lập kế hoạch cải tiến và thực hiện. |
15-18 | |
KỸ SƯ PE | 2 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng( nghe, nói, đánh chữ) |
1、参与EVT&DVT批试跟进,协助研发对问题点分析及制定改善方案 2、主导PVT组装批试跟进,对问题点分析并提供改善方案 3、生产异常分析及应急对策的制定 4、量产后产品ECN变更的主导跟进 5、复制模的主导确认及批试跟进 |
1. Tham gia theo dõi thử nghiệm EVT&DVT, hỗ trợ khai thác phân tích vấn đề và lập kế hoạch cải tiến 2. Chỉ dạo theo dõi thử nghiệm lắp ráp PVT, phân tích các điểm vấn đề và đưa ra kế hoạch cải tiến 3. Phân tích bất thường trong sản xuất và lập biện pháp đối phó khẩn cấp 4. Chủ đạo theo dõi các thay đổi ECN của sản phẩm sau khi sản xuất hàng loạt 5. chủ đạo xác nhận khuôn mẫu sao chép và theo dõi thử nghiệm lô |
15-18 | |
NHÂN VIÊN IT | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Biết tiếng Trung là lợi thế |
1、PC端、服务器硬件维护(修机)、软件维护(操作系统、办公等软件); 2、网络设备(交换机、防火墙、上网行为管理、无线设备)的运维工作(精通华为、深信服设备优先) 3、域运维; 4、文件云共享运维; 5、监控系统运维; 6、有弱电工程经验者优先; 7、条码系统、MES系统经验者优先; |
1. Bảo trì phần cứng máy tính và máy chủ (sửa chữa máy), bảo trì phần mềm (hệ điều hành, phần mềm văn phòng, v.v.); 2. Vận hành và bảo trì thiết bị mạng (switch, tường lửa, quản lý Internet, thiết bị không dây) (ưu tiên thành thạo thiết bị Huawei và Sangfor) 3. Vận hành bảo trì tên miền 4. Vận hành và bảo trì chia sẻ tệp đám mây 5. Vận hành và bảo trì hệ thống giám sát 6. Ưu tiên những người có một chút kinh nghiệm về cơ điện 7. Ưu tiên những người có kinh nghiệm về hệ thống mã vạch và hệ thống MES |
13-15 | |
CHẤT LƯỢNG
|
KỸ SƯ CQE | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung, tiếng Anh thành thạo |
1、负责受理客户端关于我司产品品质异常的反馈/投诉, 主导异常结案&验证其有效性; 2、制作产品检验标准,协助处理生产线品质异常标准的判定; 3、主导客户市场退货品(RMA)的原因分析/返修和改善; 4、负责新产品开发、试生产阶段的品质管理; 5、负责应对客户定期工厂审核; |
1. Phụ trách tiếp nhận phản hồi/khiếu nại từ khách hàng về chất lượng sản phẩm bất thường của công ty, chịu trách nhiệm kết thúc bất thường và xác minh tính hiệu quả của nó 2. Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra sản phẩm và hỗ trợ xác định các tiêu chuẩn chất lượng bất thường của các dây chuyền sản xuất; 3. Phụ trách việc phân tích nguyên nhân/sửa chữa và cải thiện việc trả lại sản phẩm của khách hàng (RMA); 4. Chịu trách nhiệm quản lý chất lượng trong giai đoạn phát triển sản phẩm mới và sản xuất thử nghiệm; 5. Phụ trách đối ứng những đợt kiểm tra định kỳ của khách hàng |
15-20 |
KỸ SƯ SQE | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung thành thạo |
1. 负责供应商导入审核及年度审核, 2. 制作原材料检验规范并监督实施 3. 生产线材料异常处理 |
1. Chịu trách nhiệm kiểm tra nhập khẩu nhà cung cấp và kiểm tra hàng năm 2. Kiểm tra quy phạm nguyên vật liệu và thực hiện giám sát 3. Xử lý các bất thường về vật liệu trên dây chuyền sản xuất |
14-18 | |
KỸ SƯ CMF | 1 | - Tốt nghiệp CĐ trở lên - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung 3 kỹ năng( nghe, nói, đánh chữ) |
1、根据产品定位和用户需求,制定CMF设计方案(色彩、材质、纹理、工艺等)。 2、制作CMF样板,评估新材料、新工艺的可行性,进行技术验证。 3、与工业设计(ID)、结构设计(ME)、硬件团队协作,确保CMF方案可实施。 4、输出CMF设计规范、工艺说明文档及BOM(物料清单) 5、 负责转移越南新项目注塑原料承认导入工作跟进, 批试指导。 6、老产品注塑原料导入二供跟进 |
1. Phát triển các giải pháp thiết kế CMF (màu sắc, vật liệu, kết cấu, quy trình, v.v.) dựa trên định vị sản phẩm và nhu cầu của người dùng. 2. Làm mẫu CMF, đánh giá tính khả thi của vật liệu và quy trình mới và tiến hành xác minh kỹ thuật. 3. Phối hợp với các nhóm thiết kế công nghiệp (ID), thiết kế kết cấu (ME) và phần cứng để đảm bảo giải pháp CMF có thể triển khai được. 4. Xuất thông số kỹ thuật thiết kế CMF, tài liệu mô tả quy trình và BOM (danh sách vật liệu) 5. Chịu trách nhiệm theo dõi việc phê duyệt và nhập khẩu nguyên liệu ép nhựa cho dự án mới tại Việt Nam và hướng dẫn thử nghiệm theo lô. 6. Theo dõi việc nhập khẩu nguyên liệu ép nhựa cho các sản phẩm cũ |
14-18 | |
TỔ TRƯỞNG IPQC | 3 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、负责IPQC组内日常工作事务的计划、安排及人员的合理调度/管理、5S 2、负责IPQC每日首件、抽检、巡检报表的认真审核确认 3、对新机种品质状况的事前了解、标准宣导以及批试结果的亲自确认 4、对产线每日所发生重大品质异常状况的详细掌握并定期进行总结 5、负责生产线所发现不良物料(塑胶、包材、五金类)退料前品质状况的监督确认 6、生产期间的产品质量控制 7、 指导员工实施质量控制计划 8、 参与改善产品质量 |
1. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, sắp xếp và điều động/quản lý hợp lý nhân sự,5s trong công việc hàng ngày của nhóm IPQC 2. Chịu trách nhiệm xem xét và xác nhận cẩn thận các báo cáo mẫu, báo cáo kiểm tra ngẫu nhiên và kiểm tra đầu tiên hàng ngày của IPQC 3. Hiểu trước về tình trạng chất lượng của các mẫu mới, thúc đẩy tiêu chuẩn và đích thân xác nhận kết quả thử nghiệm lô 4. Nắm bắt chi tiết các bất thường về chất lượng lớn xảy ra trên dây chuyền sản xuất hàng ngày và tổng kết định kỳ 5. Chịu trách nhiệm giám sát và xác nhận tình trạng chất lượng của các vật liệu lỗi (nhựa, vật liệu đóng gói, kim khí) được tìm thấy trên dây chuyền sản xuất trước khi trả lại 6. Kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất 7. Hướng dẫn nhân viên thực hiện các kế hoạch kiểm soát chất lượng 8. Tham gia cải tiến chất lượng sản phẩm |
12-15 | |
TỔ TRƯỞNG OQC | 1 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、负责QA组日常工作事务的计划、安排及人员的合理调度/管理、5S 2、负责本组内QA人员的相关培训教育工作负责IQC检验员的培训工作(检验标准、作业指导书)。 3、负责组内每日、每周工作状况的及时总结与汇报 4、负责QA人员每日检验报表的认真审核确认 5、负责与来厂验货客人的良好沟通协调,配合顺利验货 6、亲自参与、指导批试新产品的检验、判定工作 7、 指导员工实施质量控制计划 8、参与改善产品质量 |
1. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, sắp xếp và điều phối/quản lý hợp lý các công việc hàng ngày,5s của nhóm QA 2. Chịu trách nhiệm đào tạo và chỉ dẫn liên quan cho nhân viên QA trong nhóm. Chịu trách nhiệm đào tạo cho nhân viên kiểm nghiệm IQC (tiêu chuẩn kiểm tra, sách hướng dẫn công việc) 3. Chịu trách nhiệm tổng kết và báo cáo kịp thời tình hình công việc hàng ngày và hàng tuần của nhóm 4. Chịu trách nhiệm xem xét và xác nhận các báo cáo kiểm tra hàng ngày của nhân viên QA 5. Chịu trách nhiệm giao tiếp và phối hợp tốt với khách hàng đến nhà máy kiểm hàng 6. Trực tiếp tham gia, hướng dẫn kiểm tra và đánh giá các thử nghiệm lô sản phẩm mới 7. Hướng dẫn nhân viên thực hiện các kế hoạch kiểm soát chất lượng 8. Tham gia cải tiến chất lượng sản phẩm |
12-15 | |
TỔ TRƯỞNG IQC | 1 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、负责IQC组日常工作事务的计划、安排及人员的合理调度/管理、5S 2、负责本组内IQC人员的相关培训教育工作(检验标准、作业指导书)。 3、负责组内每日、每周工作状况的及时总结与汇报 4、负责IQC人员每日检验报表的认真审核确认 5、负责来料(电子、塑胶、包材、五金类)品质状况的检验,判定监督确认 6、产线不合格物料反馈的跟踪,并向供方发出物料不良报怨书(不合格控制程序) 7、负责不合格物料的隔离、标识(标识可追溯性) 8、 指导员工实施质量控制计划 9、 参与改善产品质量 |
1. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, sắp xếp và điều phối/quản lý hợp lý công việc hàng ngày, 5s của nhóm IQC 2. Chịu trách nhiệm đào tạo và chỉ dẫn liên quan cho nhân viên IQC trong nhóm (tiêu chuẩn kiểm tra, sách hướng dẫn công việc). 3. Chịu trách nhiệm tổng hợp và báo cáo kịp thời về tình hình công việc hàng ngày và hàng tuần của nhóm 4. Chịu trách nhiệm xem xét và xác nhận báo cáo kiểm tra hàng ngày của nhân viên IQC 5. Chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng vật liệu đầu vào (điện tử, nhựa, vật liệu đóng gói, kim khí), đánh giá, giám sát và xác nhận 6. Theo dõi phản hồi về vật liệu không đạt yêu cầu trên dây chuyền sản xuất và gửi thư khiếu nại về lỗi vật liệu cho nhà cung cấp (quy trình kiểm soát không đạt yêu cầu) 7. Chịu trách nhiệm cách ly và xác định vật liệu không đạt yêu cầu (Truy xuất nhận dạng) 8. Hướng dẫn nhân viên thực hiện kế hoạch kiểm soát chất lượng 9. Tham gia cải tiến chất lượng sản phẩm |
12-15 | |
SẢN XUẤT
|
CHỦ QUẢN SẢN XUẤT | 3 | - Tốt nghiệp CĐ - Kinh nghiệm 2 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp lưu loát |
1、全面负责所管辖生产车间的管理; 2、跟踪生产情况、产品需求、生产过程、产值目标等,按时完成生产目标; 3、及时对生产异常做出反应,发现问题及时追踪,并提出合理建议; 4、参与提高生产效率和改善产品质量的行动计划与实施; 5、监控规范操作方法,确保生产现场的安全和清洁; 6、负责员工的管理、培训和培养。 |
1. Chịu trách nhiệm quản lý toàn diện các xưởng sản xuất trong phạm vi thẩm quyền của mình 2. Theo dõi tình hình sản xuất, yêu cầu sản phẩm, quy trình sản xuất, mục tiêu giá trị sản lượng và hoàn thành các mục tiêu sản xuất đúng thời hạn; 3. Phản hồi kịp thời các bất thường trong sản xuất, theo dõi các vấn đề kịp thời và đưa ra các đề xuất hợp lý; 4. Tham gia vào kế hoạch hành động và triển khai cải thiện hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm; 5. Giám sát và chuẩn hóa các phương pháp vận hành để đảm bảo an toàn và vệ sinh tại hiện trường sản xuất; 6. Chịu trách nhiệm quản lý, đào tạo và bồi dưỡng nhân viên. |
20-25 |
TỔ TRƯỞNG SẢN XUẤT | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、召开早会及生产现场6S的监督与维护; 2、按照生产计划及工艺流程合理安排人员进行生产与转线,按质按量完成生产任务; 3、生产成本管理及控制; 4、保证各类报表、质量记录的准确性,为改善生产提供可靠的依据; 5、现场改善,使生产线各项指标不断提升; 6、下属培养、教育及考核; 7、注重本线体团队建设,并协同其它同事开展工作。 |
1. Tổ chức họp buổi sáng và giám sát, duy trì 6S tại hiện trường sản xuất; 2. Sắp xếp hợp lý nhân sự sản xuất và chuyển dây chuyền theo kế hoạch sản xuất và quy trình công nghệ, hoàn thành nhiệm vụ sản xuất theo chất lượng và số lượng; 3. Quản lý và kiểm soát chi phí sản xuất; 4. Đảm bảo tính chính xác của các báo biểu và ghi chép chất lượng để làm cơ sở tin cậy cung cấp cho việc cải tiến sản xuất; 5. Cải thiện hiên trường, để chỉ tiêu hạng mục của các chuyền không ngừng tăng cao 6. Bồi dưỡng, đào tạo và đánh giá cấp dưới; 7. Tập trung vào việc xây dựng nhóm trong dây chuyền và hỗ trợ các đồng nghiệp khác triển khai công việc |
12-15 | |
TỔ TRƯỞNG SMT | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 2 năm về quản lý SMT,DIP trong công ty điện tử - Tiếng Trung giao tiếp |
1、生产现场管理,计划达成,产线生产品质良率跟进; 2、跟进新机种SMT/PCBA试产完成;制程问题点分析及改善; 3、物料异常协调处理;制程异常协调分析跟进及改善; 4、员工培训及管理及考核 |
1. Quản lý hiện trường sản xuất, thực hiện kế hoạch và theo dõi năng suất chất lượng dây chuyền sản xuất; 2. Theo dõi việc hoàn thành sản xuất thử nghiệm SMT/PCBA của các mẫu mới; phân tích và cải tiến vấn đề quy trình; 3. Phối hợp và xử lý các bất thường về vật liệu; phối hợp và phân tích các bất thường về quy trình, theo dõi và cải tiến; 4. Đào tạo, quản lý và đánh giá nhân viên |
12-15 | |
KỸ THUẬT VIÊN SMT | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 2 năm về kỹ thuật SMT trong công ty điện tử - Tiếng Trung giao tiếp |
1、 具有设备,程序,工艺等经验,能解决现场问题 2、了解SMT车间的设备运作原理,例如:锡膏印刷机,SPI,YAMAHA,AOI等 3、 具备质量意识,学习,沟通能力,责任心,团队配合 4、OFFICE软件熟练 |
1. Kinh nghiệm về thiết bị, quy trình, công nghệ và khả năng giải quyết vấn đề tại hiện trường 2. Nắm rõ về nguyên lý hoạt động của các thiết bị trong xưởng SMT, chẳng hạn như: máy in keo thiếc, SPI, YAMAHA, AOI, v.v. 3. Có ý thức về chất lượng, học hỏi, kỹ năng giao tiếp, trách nhiệm và làm việc nhóm 4. Thành thạo phần mềm OFFICE |
14-16 | |
PHUN IN
|
KỸ THUẬT VIÊN PHUN SƠN | 1 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、需熟练掌握底漆、面漆等喷涂技术,熟悉各类油漆特性(如水性漆、UV漆等),能独立完成喷涂任务 。 2、具备调色能力优先。 3、能够操作和维护自动喷涂设备(如链轨,喷枪、喷漆室、系统等),并遵守安全操作规范 。 4、熟悉喷涂工艺流程,对工装夹具具备构思设计更优,确保产品质量符合标准。 5、从事过键盘键帽及鼠标喷涂工作经验优先。 |
1. Thành thạo về sơn lót, sơn phủ và các kỹ thuật phun sơn khác, quen thuộc với các đặc tính của nhiều loại sơn (như sơn gốc nước, sơn UV, v.v.) có khả năng hoàn thành nhiệm vụ phun sơn một cách độc lập. 2. Ưu tiên những người có khả năng phối màu. 3. Khả năng vận hành và duy trì thiết bị phun tự động (như thanh ray xích, súng phun, buồng phun, hệ thống, v.v.) và tuân thủ các quy định về vận hành an toàn. 4. Quen thuộc với quy trình phun, ưu tiên có khái niệm về đồ gá dụng cụ, để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. 5. Ưu tiên những người có kinh nghiệm phun nắp phím bàn phím và chuột. |
14-16 |
KỸ THUẬT VIÊN IN LỤA | 1 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、 45岁以下,高中文化及以上,品行端正,沟通能力强,逻辑思维清楚。 2、 有2年以上丝印机、移印机调机且从事过键盘键帽印刷工作经验(单色、多色等各种丝印); 3、 对油墨种类成份的知识特性了解,精通丝印与移印各类异常问题的处理及排除,会使用QC手法优先考虑; 4、 具备独立参照图纸完成制作样品工作的能力,具备一定的丝印与移印管理知识及能力。 |
1. Dưới 45 tuổi, trình độ cấp 3 trở lên, phẩm chất đạo đức tốt, kỹ năng giao tiếp tốt, tư duy logic rõ ràng. 2. Có hơn 2 năm kinh nghiệm trong việc điều chỉnh máy in, máy in gián tiếp và in keycap bàn phím (in một màu, nhiều màu và các loại khác); 3. Có kiến thức về đặc điểm và thành phần của các loại mực, thành thạo trong việc xử lý và khắc phục các sự cố bất thường khác nhau trong in lụa và in gián tiếp, ưu tiên những người có thể sử dụng các kỹ thuật QC; 4. Có khả năng tự tham khảo bản vẽ để hoàn thành công việc sản xuất mẫu, có kiến thức và khả năng nhất định trong quản lý in lụa và in gián tiếp |
12-15 | |
ÉP NHỰA
|
KỸ THUẬT VIÊN ÉP NHỰA | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、负责维护自己区域机台生产的稳定; 2、负责安排模具的更换和调试,协助品管做好首件确认; 3、生产过程中的工艺改善和品质改善; 4、负责生产过程中异常的分析对策; 5、负责生产设备的日常保养维护的确认; 6、与对班技术员做好生产交接; 7、完成上级领导安排的其它工作。 |
1. Phụ trách duy trì sự ổn định của sản xuất máy móc trong khu vực của mình; 2. Chịu trách nhiệm sắp xếp thay thế và gỡ lỗi khuôn mẫu, và hỗ trợ kiểm soát chất lượng trong việc xác nhận sản phẩm đầu tiên; 3. Cải tiến quy trình và cải thiện chất lượng trong quá trình sản xuất; 4. Chịu trách nhiệm phân tích và biện pháp khắc phục các bất thường trong quá trình sản xuất; 5. Chịu trách nhiệm xác nhận bảo trì hàng ngày của thiết bị sản xuất; 6. Hoàn thành bàn giao sản xuất với các kỹ thuật viên trong ca; 7. Hoàn thành các nhiệm vụ khác do cấp trên sắp xếp. |
12-15 |
TỔ TRƯỞNG ÉP NHỰA | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、生产现场管理,计划达成,产线生产品质良率跟进; 2、管理,培训,激励团队成员的成长 3、跟进每日生产计划执行 |
1. Quản lý hiện trường sản xuất, thực hiện kế hoạch và theo dõi chất lượng sản xuất và năng suất của dây chuyền sản xuất; 2. Quản lý, đào tạo và thúc đẩy sự phát triển của các thành viên trong nhóm 3. Theo dõi việc thực hiện kế hoạch sản xuất hàng ngày |
12-15 | |
NÂNG HẠ KHUÔN | 2 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Kinh nghiệm 1 năm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp |
1、负责公司注塑模具上下模、试模及困难模具调试工作,有丰富的工艺调机经验。 2、对注塑物料性质的认识有丰富的经验,如ABS,PP,PC,PMMA,POM等材料的性质及作用。 3、熟练操作调试各类注塑机及辅机 4、所负责的区域机台计划的达成/模具的更换/机台的6S 5、负责机台的异常处理及所辖区域作业人员的产品品质达成,及时发现并处理 6、负责模具/设备的点检和保养,确保设备/模具状况良好 |
1. Phụ trách nâng hạ khuôn của ép nhựa, thử khuôn và điều chỉnh các khuôn của công ty, có kinh nghiệm phong phú trong việc điều chỉnh máy. 2. Có kinh nghiệm phong phú trong việc hiểu các đặc tính của vật liệu ép phun, chẳng hạn như các đặc tính và chức năng của ABS, PP, PC, PMMA, POM và các vật liệu khác. 3. Thành thạo thao tác chạy thử của các máy ép nhựa và máy phụ trợ 4. Đảm bảo hoàn thành kế hoạch/thay thế khuôn/ 6S của máy móc trong khu vực chịu trách nhiệm 5. Phụ trách xử lý bất thường của máy và chất lượng sản phẩm của người vận hành trong khu vực, phát hiện và xử lý kịp thời 6. Phụ trách kiểm tra và bảo dưỡng khuôn/thiết bị để đảm bảo rằng thiết bị/khuôn ở trong tình trạng tốt |
9-11 | |
|
LẬP TRÌNH CNC | 1 | - Tốt nghiệp THPT trở lên - Thành thạo kết cấu khuôn,nắm rõ lưu trình gia công CNC và phần mềm lập trình - Có thể làm độc lập hoàn thành thiết kế điện cực, biên soạn đường dao |
1、CNC编程,CNC加工规范制定及修订; 2、根据加工工艺编钢料、铜公CNC加工程序并进行工艺任务分发; 3、根据修、改模加工工艺拆电极,编程钢料CNC加工程序; 4、记录系统缺陷,协助解决系统报警问题,遇有异常及时与机器厂家进行沟通解决; 5、 在CNC工艺过程中对系统异常处理; 6、协助采购评估外发CNC加工工时; 7、其他上级交办的任务。 |
1. Lập trình CNC, xây dựng và sửa đổi thông số kỹ thuật gia công CNC; 2. Biên soạn chương trình gia công CNC thép và đồng theo công nghệ gia công và phân bổ nhiệm vụ quy trình; 3. Tháo điện cực theo công nghệ gia công sửa chữa và cải tiến khuôn, lập trình chương trình gia công CNC thép; 4. Ghi lại các lỗi hệ thống, hỗ trợ giải quyết các vấn đề báo động hệ thống và trao đổi kịp thời với nhà sản xuất máy để giải quyết các bất thường; 5. Xử lý các bất thường của hệ thống trong quá trình gia công CNC; 6. Hỗ trợ bộ phận mua hàng đánh giá giờ gia công CNC thuê ngoài; 7. Các nhiệm vụ khác do cấp trên giao |
9-11 |
KỸ SƯ KHUÔN MẪU | 1 | - Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành khuôn, công nghiệp - Có 5 năm kinh ngiệm trở lên trong lĩnh vực khuôn máy ép nhựa - Tiếng Anh giao tiếp tốt - Quen thuộc với cấu trúc thiết kế khuôn, tiêu chuẩn quá trình khuôn, quy trình ép phun và tính chất cơ bản của vật liệu nhựa - Thành thạo phần mềm CAD、PRO/E、UG、đồ họa... |
1、负责模具开发评审,提交模具加工计划,制定跟模及试模规则; 2、根据项目要求,在部门内组织分工,跟进模具生产过程; 3、负责新模具制造过程的跟踪与协调,并解决现场模具问题; 4、负责对接客户,定期汇报模具加工进度等情况,维护良好的客户关系; 5、负责样品确定,组织试模,异常处理,并给以指导和监管; 6、负责跟进模具装箱、打包,处理报关事宜并跟进出货。 |
1. Phụ trách đánh giá phát triển khuôn, nộp kế hoạch xử lý khuôn, xây dựng quy tắc theo dõi khuôn và thử nghiệm khuôn; 2. Tổ chức phân công lao động trong bộ phận theo yêu cầu của dự án và theo dõi quy trình sản xuất khuôn; 3. Phụ trách theo dõi và phối hợp quy trình sản xuất khuôn mới và giải quyết các vấn đề về khuôn tại hiện trường 4. Chịu trách nhiệm kết nối với khách hàng, báo cáo thường xuyên tiến độ xử lý khuôn và các tình huống khác, đồng thời duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng; 5. Chịu trách nhiệm xác định mẫu, tổ chức thử nghiệm khuôn, xử lý bất thường và cung cấp hướng dẫn và giám sát; 6. Phụ trách theo dõi đóng thùng, đóng gói khuôn, xử lý các vấn đề khai báo hải quan và theo dõi lô hàng. |
14-18 | |
SƯ PHỤ CNC | 3 | - Thành thạo với công cụ máy CNC, sử dụng các công cụ như calip, hiệu chuẩn đồng hồ và đồng hồ đo độ cao - Hiểu cấu trúc khuôn và các tính chất của các vật liệu đến - Làm quen với công nghệ gia công và tính chất vật liệu - Có 3 năm kinh nghiệm trở lên - Tiếng Trung giao tiếp thành thạo |
1、 根据生产计划和工艺卡安排CNC组各项工作 2、 产品的质量保证:在加工后,对已完成的零件按设计图纸进行自检,以保证加工的零件在装配、调试时符合要求; 3、 来料检查以及检查CNC零件加工结果、分析问题,改善零件品质. 4、负责对区域内的机床设备及工具点检和日常保养,并做好记录。 |
1. Sắp xếp công việc của nhóm CNC theo kế hoạch sản xuất và thẻ quy trình 2. Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Sau khi gia công, tự kiểm tra các linh kiện theo bản vẽ thiết kế để đảm bảo các linh kiện đã gia công đáp ứng các yêu cầu trong quá trình lắp ráp và chạy thử 3. Kiểm tra vật liệu đầu vào và kiểm tra kết quả gia công của các linh kiện CNC, phân tích vấn đề và cải thiện chất lượng của linh kiện 4. Phụ trách kiểm tra và bảo dưỡng hàng ngày máy tiện và thiết bị trong khu vực phụ trách và ghi chép cẩn thận |
18-25 |
Yêu cầu công việc
Chế độ đãi ngộ
- Ứng viên được chọn sẽ được làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, phát triển, có nhiều cơ hội thăng tiến.
- Chế độ lương, thưởng tháng 13 ,chế độ tăng lương định kỳ 2 lần/năm.
- Được đảm bảo đầy đủ các chế độ dành cho người lao động theo quy định luật lao động hiện hành.
Ứng viên quan tâm vui lòng gửi CV ứng tuyển online hoặc gửi về email sau. Vì số lượng hồ sơ gửi về khá lớn nên chúng tôi chỉ liên hệ với những hồ sơ đạt yêu cầu. Rất mong ứng viên thông cảm.
Email: katherine@hitsuji-vn.com
Phone: 0974 689 370
Thông tin việc làm
Vị trí :
[KCN ĐỒ SƠN, HẢI PHÒNG] Công ty sản xuất linh kiện điện tử tuyển dụng các vị trí
Ngành nghề:
Sản xuất,
Mã công việc:
Nơi làm việc:
[KCN ĐỒ SƠN, HẢI PHÒNG]
Mức lương:
Thỏa thuận
Thông tin liên hệ:
katherine@hitsuji-vn.com
Ngày đăng tuyển:
09/06/2025
Các tin tuyển dụng khác
[KCN Tiên Sơn/ Quế Võ, Bắc Ninh] Công ty sản xuất của Trung Quốc tuyển dụng các vị trí
Địa chỉ: [KCN Tiên Sơn/ Quế Võ, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 10-07-2025
- Mức lương: Thỏa thuận
Full time
10/06/2025
[MỸ HÀO, HƯNG YÊN] Công ty sản xuất của Nhật tuyển dụng các vị trí
Địa chỉ: [MỸ HÀO, HƯNG YÊN]
- Hạn nộp hồ sơ: 02-07-2025
- Mức lương: Thỏa thuận
Full time
02/06/2025
[KCN DEEP C 2A, HẢI PHÒNG] Công ty sản xuất của Trung Quốc tuyển dụng các vị trí
Địa chỉ: [KCN DEEP C 2A, HẢI PHÒNG]
- Hạn nộp hồ sơ: 26-06-2025
- Mức lương: Thỏa thuận
Full time
26/05/2025
[KCN Yên Phong II-C, Bắc Ninh] Kỹ sư phần mềm
Địa chỉ: [KCN Yên Phong II-C, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 16-06-2025
- Mức lương: 20-30M
Full time
16/05/2025
[KCN Yên Phong II-C, Bắc Ninh] Kỹ sư cơ khí
Địa chỉ: [KCN Yên Phong II-C, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 16-06-2025
- Mức lương: 20-30M
Full time
16/05/2025
[KCN VSIP, Bắc Ninh] Nhân viên Tiếng Nhật P. Quản lý chất lượng (QC) team thiết bị đo
Địa chỉ: [KCN VSIP, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 13-06-2025
- Mức lương: Thỏa thuận
Full time
13/05/2025
[KCN VSIP, Bắc Ninh] Nhân viên tiếng Nhật phòng Kỹ thuật cải tiến (MT)
Địa chỉ: [KCN VSIP, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 13-06-2025
- Mức lương: Thỏa thuận
Full time
13/05/2025
[KCN Yên Phong II, Bắc Ninh] QUẢN LÝ DỰ ÁN
Địa chỉ: [KCN Yên Phong II, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 22-05-2025
- Mức lương: 20-30M VNĐ
Full time
22/04/2025
[KCN Yên Phong II, Bắc Ninh] KỸ SƯ PHẦN MỀM
Địa chỉ: [KCN Yên Phong II, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 22-05-2025
- Mức lương: 20-30M VNĐ
Full time
22/04/2025
[KCN Yên Phong II, Bắc Ninh] KỸ SƯ CƠ KHÍ
Địa chỉ: [KCN Yên Phong II, Bắc Ninh]
- Hạn nộp hồ sơ: 22-05-2025
- Mức lương: 20-30M VNĐ
Full time
22/04/2025